Cấu trúc Recommend và cách dùng trong tiếng Anh

文章推薦指數: 80 %
投票人數:10人

Cấu trúc tương đương: S + recommend + (that) + S + V/should V. Ví dụ: My teacher recommend me to study hard. = My teacher recommended that I should study ... CấutrúcRecommendvàcáchdùngtrongtiếngAnh bởiAdmin3|Blog 4.6(91.43%)14votes Cólẽchúngtaaicũngtừngnghehaybắtgặptừ“recommend”.Khitaxemcácvideohayblogreviewthìcácbloggerrấthaysửdụngtừnàyđúngkhông?Tuyđãquenvàhiểunghĩacủatừnhưngcólẽnhiềungườivẫnchưabiếtcáchsửdụng“recommend”saochođúng.Trongbàiviếthômnay,StepUpsẽgiảiđáptoànbộthắcmắcvềrecommendlàgì,cấutrúcrecommendcáchphânbiệtvớicáctừgầnnghĩa.  Nộidungbàiviết1.Recommendlàgì?2.Cấutrúcrecommendvàcáchdùng3.Phânbiệtrecommendvớiadvise,suggest,introduce4.Bàitậpcấutrúcrecommend 1.Recommendlàgì? RecommendtrongtiếngAnhmang nghĩalàgiớithiệu,tiếncửhaykhuyếnnghị.  Đâylàđộngtừ,dạngdanhtừcủarecommendlàrecommendation(nghĩalàlờigiớithiệu,sựtiếncửhaylờikhuyếnnghị). Mộtsốtừkháccóýnghĩatươngtựvới recommendnhư:suggest,advise,introduce… Vídụ: MomrecommendedthatIgotobedearlytogotoschooltomorrow. (Mẹkhuyêntôinênđingủsớmđểngàymaiđihọc.) Canyourecommendagoodcafetome? (Bạncóthểgiớithiệumộtquáncàphêtốtchotôikhông?) Xemthêm:Cấutrúchadbetterđầyđủnhất [MIỄNPHÍ]1000KhoáPhátâmIPAtrênAppHackNãoPro–Nắmchắc90%tấtcảphiênâmquantrọngnhấttrongtiếngAnhchỉsau4giờ.Hơn205.350họcviênđãtựtinmởmiệngphátâmnhờtranhthủ15phúttựhọcmỗingày. NHẬNNGAY 2.Cấutrúcrecommendvàcáchdùng Recommendđượcsửdụngkháphổbiếntronglờinóihàngngàyvàcácmốiquanhệkhácnhau.Dướiđâylànhữngcấutrúcrecommendphổbiến: Cấutrúc1:S+recommend+somebody/something+tosomebody  Cấutrúcrecommenddùngđểgiớithiệu,tiếncửaiđóhoặccáigìvớingườikhác. Vídụ: Mikerecommendedmetoaverybeautifulgirlfriend. (Mikeđãgiớithiệutôivớimộtcôbạngáirấtxinhđẹp.) CanyoupleaserecommendanEnglishlearningbooktome? (BạncóthểvuilònggiớithiệumộtcuốnsáchhọctiếngAnhchotôikhông?) Cấutrúc2: S+recommendsomeone  Cấutrúcđượcdùngkhimuốnnóivềaiđóvớilờikhenhayýnghĩatốtđẹp. Vídụ: WhorecommendedMiketoseeadoctor?. (AiđãkhuyênMikephảigặpmộtbácsĩ?) WecanrecommendJameasatrustedteamleader. (ChúngtôicóthểgiớithiệuJamelàmtrưởngnhómđángtincậy.) Cấutrúc3: S+recommend+someone+todosomething Cấutrúcrecommendcóýnghĩakhuyênbảohayđềnghịaiđómàviệcđócólợiíchchongườiđượckhuyênhoặcngườinóichorằngviệcđólàđúng. Cấutrúctươngđương:S+recommend+(that)+S+V/shouldV Vídụ: Myteacherrecommendmetostudyhard. =MyteacherrecommendedthatIshouldstudyhard. (Giáoviêncủatôikhuyêntôinênhọctậpchămchỉ.) Momrecommendedmetoeatbreakfast. =MomrecommendedthatIshouldeatbreakfast. (Mẹkhuyêntôinênănsáng.) Cấutrúc4:S+recommend+somebody/something+for/as+something Khimuốntiếncửai,cáigìvàovịtrímàcảmthấyphùhợphayxứngđáng,bạnhãysửdụngcấutrúcrecommendnày. Vídụ: WhorecommendedMikeforjoiningthiscompany? (AiđãgiớithiệuMicđểgianhậpcôngtynày?) BothclassesrecommendedJameasclassleader (CảhailớpđềuđềcửJamelàmlớptrưởng.) Cấutrúc5:S+recommend+something+tosomeone’scare  Cấutrúcnàymangýnghĩagửigắmcáigìtớisựchămsóccủaaiđó. Vídụ: CanIrecommendmydogtoyourcare? (Tôicóthểgiớithiệuconchócủatôichobạnchămsóckhông?) Mikerecommendedhischildrentothekindergarten. (Mikegửiconcủaanhấytớisựchămsóccủatrườngmầmnon.) Cấutrúc6:S+recommend+somebody+V-ing  Giớithiệuchoailàmviệcgìmàngườinóicảmthấythúvị,hayhoặcbổích.  Vídụ: Theteacherrecommendedmegoingtolibrary. (Giáoviênkhuyêntôiđếnthưviện.) Ihighlyrecommendyouusingsunscreen. (Tôithựcsựkhuyênbạnnênsửdụngkemchốngnắng.) Lưuý:Recommendđượcchiatheothìcủacâuvàphụthuộcvàochủngữđứngtrướcnó. 3.Phânbiệtrecommendvớiadvise,suggest,introduce Advise,suggestvàintroduceđềulànhữngtừgầnnghĩavớirecommend.DướiđâylàcáchphânbiệtnhữngtừnàytrongtiếngAnhnhé: RecommendvàIntroduce Recommendlạidùngđểaigiớithiệucáigìchoai.  Introduceđượcdùngđểdiễntảtìnhhuốngkhiếnchoaiđóbiếtvềnó,khiếnchonóbiếtvềaiđó.  Vídụ: Letmeintroduceyoutoanewstudent. (Đểtôigiớithiệuvớibạnmộthọcsinhmới.) Canyourecommendanewfriendtome?. (Bạncóthểgiớithiệumộtngườibạnmớichotôikhông?) RecommendvớiAdvise,Suggest Vớiadvise,ngườiđưaralờikhuyênphảilàmộtngườicóchuyênmônvàtrìnhđộcaovềvấnđềđangđượcnóiđếnhoặcđólàngườicóquyềnhành,vịtrícao.  Recommendkhôngcầnthiếtphảilàngườicótrìnhđộhaychuyênmôncao,đâylàsuynghĩcánhânmàngườiđưaralờikhuyêncholàđúng. Suggestđượcsửdụngkhimuốnđưaramộtlờiđềhaymộtýtưởngsẽthựchiệnhoặccótínhkhảthi.Sửdụngcấutrúcsuggesttrongtrườnghợpthânmật,giaotiếpthôngthường [MIỄNPHÍ]1000KhoáPhátâmIPAtrênAppHackNãoPro–Nắmchắc90%tấtcảphiênâmquantrọngnhấttrongtiếngAnhchỉsau4giờ.Hơn205.350họcviênđãtựtinmởmiệngphátâmnhờtranhthủ15phúttựhọcmỗingày. NHẬNNGAY Vídụ: Thedoctoradvisedme nottodrinkalcohol. (Bácsĩkhuyêntôinênbỏrượu) Mymotherrecommendedmenottodrinkalcohol (Mẹtôikhuyêntôikhôngnênuốngrượu?) Canyousuggesthowtodothisexercise? (Bạncóthểgợiýcáchthựchiệnbàitậpnàykhông?) Tìmhiểuthêm:CấutrúcAdvisevàcáchsửdụngtrongtiếngAnh 4.Bàitậpcấutrúcrecommend Hãylàmđểôntậpkiếnthứcvềcấutrúcrecommendnhé: Bàitập:Điềntừvàochỗtrốngthíchhợp: Câu1:He_____metoworkhard. Câu2:He______thatIshouldstudyhard. Câu3:He________yourtravelscompanytome. Câu4:Myfather______metotakemytime. Câu5:Afriendofmine______IshopatB&HCamerainNYC. Câu6:Jack’swife_______drinkingtea. Câu7:Thelawyer______hisclientnottodiscusswithanyone. Câu8:Momalways______washingyourhandsbeforeeating. Câu9:CouldIpleasemakea______? Câu10:MayI______aherbwiththisdish? Đápán: Advised Suggested Introduced Advised Recommended Suggested Advised Suggests Suggestion Suggest XemthêmcácchủđiểmngữphápthườnggặptrongthicửvàgiaotiếpđượctrìnhbàychitiếttrongbộđôisáchHackNãoNgữPhápvàAppHackNãoPRO TÌMHIỂUNGAY TrênđâylàtổnghợpkiếnthứcvềcấutrúcrecommendmàStepUpmuốnchiasẻvớibạn.Hyvọngbàiviếtgiúpbạnbổsungthêmchomìnhmộtchủđiểmngữpháphữuích.HãythườngxuyêntheodõiStepUpđểcậpnhậtthêmnhữngkiếnthứcvềtiếngAnhnhé.Chúccácbạnhọctậptốt!     Commentscomments Bàiviếtgầnđây ChuyênviênĐàotạovàHuấnluyện(Training&Coaching) Top80câudanhngôntiếngAnhhaynhấtbạncầnbiết Thìhiệntạitiếpdiễn[PresentContinuous]:Cáchdùng,Dấuhiệunhậnbiết&Bàitậpchitiếtnhất TấttầntậtvềthìHiệnTạiĐơntrongtiếngAnh



請為這篇文章評分?